A Review Of Gearbox ô tô là gì
Wiki Article
EGR temperature sensor (Exhaust gas re circulation temperature sensor): Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả
● Phạm vi tỷ lệ giảm rộng: Có sẵn nhiều tùy chọn tỷ lệ do sự kết hợp của hai hoặc nhiều giai đoạn vỏ và khớp của một số bánh răng hành tinh.
transmission method, transmission - the gears that transmit power from an auto engine via the driveshaft to your Stay axle
Wise Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ The inside of automobiles back again seat brake brake pedal dashboard defogger demister dickey dimmer swap dip change footbrake gasoline pedal horn inertia reel baggage rack parking brake security belt speedometer adhere change tachograph trim Xem thêm kết quả »
Gear stick là một thuật ngữ tiếng Anh có nghĩa là cần số. Nó có chức năng điều khiển sức mạnh từ động cơ đến hệ dẫn động.
Cuộc đua nổi tiếng Grand Challenge do DARPA tài trợ cũng là một phần trong nỗ lực này.
● Hiệu quả cao: Tổn thất năng lượng thấp bên trong Gearbox đảm bảo tỷ lệ và Helloệu suất truyền lực cao.
Danh hiệu vô địch sẽ được trao cho những tay đua ghi được nhiều điểm nhất trong cả mùa giải. Trong lịch sử xe đua MotoGP, Giacomo Agostini là tay đua vô địch nhiều lần nhất với fifteen danh Helloệu (eight lần vô địch ở thể thức 500cc và seven lần ở 350cc).
Choose to thank TFD for its existence? Inform a pal about us, incorporate a connection to this web site, or check out the webmaster's webpage without cost pleasurable content.
diagnostics and prognostics working with vibration signature Evaluation. Từ Cambridge English Corpus Self locking worm gearboxes give the needed motor velocity reduction, and permit the arm for being held in situation without the need of consuming any energy.
ESP ghi nhận những tình trạng nguy Helloểm và sửa đổi sự điều khiển của người lái trong một thời gian ngắn nhằm ổn định xe.
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập /displayLoginPopup #displayClassicSurvey /displayClassicSurvey Cambridge Dictionary +Furthermore
Một số chiếc xe điện của hãng Tesla Xe chạy điện cũng là một ý tưởng về loại xe dùng nhiên liệu thay thế; động cơ điện có Helloệu năng cao hơn động cơ đốt trong và có tỷ lệ công suất trên trọng lượng lớn. Chúng cũng hoạt động Helloệu quả hơn và tạo ra momen xoắn lớn hơn khi đang đỗ, vì thế rất thích hợp để dùng cho xe hơi. Ngoài ra không cần tới một hệ thống truyền lực phức tạp. Tuy nhiên, ô tô điện lại bị những trở ngại do kỹ thuật pin điện – còn rất lâu pin nhiên liệu mới có nguồn năng lượng tương đương với một bình nhiên liệu lỏng cho những chặng đường xa, và cũng không hề có cơ sở hạ tầng cung cấp nhiên liệu cho check here chúng.
, the other includes a wheel attached. Từ Cambridge English Corpus To this stop, the arm motors and gearboxes have been picked so which the arm can transfer from thoroughly retracted to fully extended, or vice-versa, in underneath 1.
→ عُلْبَةُ التُّروس převodovka gearkasse Schaltgetriebe κιβώτιο ταχυτήτων caja de cambios vaihdelaatikko boîte de vitesses mjenjačka kutija cambio ギアボックス 기어박스 versnellingsbak girkasse skrzynia biegów caixa de engrenagem, caixa de velocidades коробка передач växellåda กระปุกเกียร์ vites kutusu hộp số 齿轮箱